Thông số kỹ thuật của TC-C32BG
Camera | |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8″CMOS |
Hệ điều hành | Linux |
Chuẩn hình ảnh | PAL / NTSC |
Độ nhạy sáng tối thiếu | Điều kiện ánh sáng để thu hình ảnh có màu sắc: 0.0002Lux@(F1.0, ACG on) |
Khi cường độ ánh sáng 0Lux với IR bật thì hình ảnh thu được là Trắng -Đen (B/W) | |
Ngày và Đêm | chế độ bộ lọc bật tắt hồng ngoại tự động |
Thời gian bật tắ màn trập | 1 giây đến 1/100000 giây |
WDR | 120dB ( Chế độ chống ngược sáng) |
Ống kính | |
Loại ống kính | Cố định |
Tiêu điểm | 4mm |
Đế ống kính | φ12 |
Tiêu cự | F1.0, cố định |
FOV | Nhìn ngang 88,40 |
Đèn chiếu sáng cho camera ban đêm | |
Đèn LED hồng ngoại | 2 Leds |
Tầm xa hồng ngoại | Hồng ngoại nhìn xa đến 50m |
Đèn LED trắng | 2 leds |
Bước sóng | 850nm |
Tiêu chuẩn nén hình ảnh của TC-C32BG |
|
Chuẩn nén hình ảnh | S+265/H.265/H.264/M-JPEG |
Tốc độ bit Video | 32 Kbps đến 16Mbps |
Nén âm thanh | G.711A / G.711U / ADPCM / AAC |
Tốc độ âm thanh | 8k ~ 48Kb / giây |
Độ phân giải hình ảnh của TC-C32BG |
|
Độ phân giải | 2.0Mp , 1920 x 1080 |
Luồng chính | PAL: 25 khung hình / giây (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) |
NTSC: 30 khung hình / giây (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) | |
Luồng phụ | PAL: 25 khung hình / giây (704 × 576, 704 × 288, 640 × 360, 352 × 288) |
NTSC: 30 khung hình / giây (704 × 480, 704 × 240, 640 × 360, 352 × 240) | |
Luồng thứ ba | 4CIF |
Cài đặt hình ảnh | Độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, có thể điều chỉnh bằng phần mềm máy khách hoặc trình duyệt web |
Nâng cao hình ảnh | Định dạng BLC / 3D DNR / HLC / Hành lang |
ROI | Hỗ trợ 7 vùng mã hóa cố định |
OSD | 16 × 16, 24 × 24,32 × 32, 48 × 48, 64×64, 96×96, kích thước có thể thích ứng, Các chữ cái như Tuần, Ngày, Giờ, Tổng 5 Khu vực |
Lớp phủ hình ảnh | Có |
Mặt nạ Privace | Có |
Defog thông minh | Có |
Đặc tính nâng cao | |
Kích hoạt báo động | Đầu vào sự kiện, Đầu ra sự kiện, Phát hiện chuyển động, Cảnh báo mặt nạ, Đĩa đầy, Lỗi đĩa R / W, Xung đột địa chỉ IP, Xung đột địa chỉ MAC, Ngoại lệ máy chủ FTP |
Phân tích video | Dây ba chân, Dây ba chân kép, Chu vi, Bỏ qua vật thể, Mất vật thể, Lượn lờ, Đang chạy, Đỗ xe, Video bất thường, Âm thanh bất thường, Nhận diện khuôn mặt, Nhân khẩu học |
Cảnh báo sớm (EW) | có |
Codec thông minh | không |
Hình ảnh thông minh | không |
Báo động thông minh | Không |
Mạng lưới của camera supper starlight TC-C32BG | |
ANR | Có, tự động lưu trữ video trong thẻ SD khi NVR bị ngắt kết nối và tải video lên NVR khi kết nối lại (Chỉ hỗ trợ Tiandy ANR NVR) |
Giao thức | TCP / IP, ICMP, HTTP, HTTPS, DHCP, DNS, DDNS, MULTICAST, UPnP, FTP, IPV4, NTP, RTSP, SMTP, IGMP, 802.1X, QoS, PPPoE |
Kết nối bằng ứng dụng | Easy7 Smart trên PC / Laptop tải ở đây , Easylive trên ứng dụng di động |
Phiên bản web | Web6 |
Kết nối từ xa | ≤7 |
Khả năng tương thích hệ thống | ONVIF (PROFILE S), SDK, P2P |
Giao diện | |
Phương thức giao tiếp | 1 cổng Ethernet tự thích ứng RJ45 10M/100M |
Âm thanh vào | 1/1, Mic trong |
Báo động vào | có |
Cổng báo động ra | không |
Nét reset | có |
Lưu trữ trên local | Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ MicroSD, lên đến 128GB |
Thông tin chung | |
Phiên bản phần mềm | NVSS_V14.0.6.20180928 |
Ngôn ngữ ứng dụng web | 12 ngôn ngữ Anh, Nga, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Ý, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc đơn giản, Trung Quốc phồn thể, Thái Lan, Pháp, Ba Lan, Hà Lan |
Điều kiện hoạt động | -35 ℃ ~ 65 ℃, 0 ~ 95% RH |
Nguồn cung cấp | DC 12V ± 20%, PoE (802.3af) |
Tiêu thụ năng lượng | TỐI ĐA: 8W (12V) TỐI ĐA: 9.5W (POE) |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 |
Tự làm nóng | Không hổ trợ ( trừ camera cho khu vực Châu Âu) |
Kích thướng | 204 × 109 × 96 mm (8,03 * 4,29 * 3,78 inch) |
Trọng Lượng | 0,75kg (1,65lb) |
Camera Thân Suppert Starlight TC-C32BG
Video hướng dẫn sử dụng camera Tiandy
Các dòng sản phẩm cùng loại với TC-C32BG
Quy Cách Gọi Tên Sản Phẩm Của Tiandy
Đầu Ghi Camera IP 4 Kênh Có POE TC-R3105P
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.